例句與練習
*點擊越南語單字顯示中文翻譯
問:
Ai
ăn
bánh kem
của
em
rồi
?
答:
Chắc là
bị
chuột
ăn
mất
rồi
.
問:誰吃了我的蛋糕?
答:應該被老鼠吃掉了。
問:
Người
trong
tấm
hình
này
là
ai
vậy
?
答:
Là
bạn học
tiểu học
của
tớ
.
問:這張照片裡的人是誰?
答:我的小學同學。
問:
Chị
mua
nhiều
đặc sản
như vậy
để
tặng
ai
thế
ạ
?
答:
À
,
để
tặng
gia đình
,
họ hàng
và
đồng nghiệp
của
chị
.
問:你買那麼多特產為了送誰?
答:ˊ啊,為了給我家人、親戚跟同事。
Không
chỉ
có
mình tôi
đâu
,
ai
cũng
sẽ
nói
giống
như vậy
.
不是只有我,誰都會這麼說。
Câu hỏi
đơn giản
như vậy
mà
không
ai
biết
trả lời
!
那麼簡單的問題居然沒有人會回答!
朋友A:
Tớ
đến
hội trường
rồi
nè
.
朋友B:
Có
ai
ở
đó
không
?
朋友A:
Tớ
không
nhìn thấy
ai
cả
.
朋友B:
Chẳng lẽ
bọn mình
nhầm
thời gian
rồi
?
朋友A:我到會場了。
朋友B:有人在嗎?
朋友A:我沒看到任何人。
朋友B:難道我們弄錯時間了?
練習 - 排列順序
誰是發明出電話的人?
phát minh
/
người
/
ai
/
là
/
?
/
điện thoại
/
ra
點擊顯示答案
Ai là người phát minh ra điện thoại?
你講話太小聲,完全沒人聽得到。
không
/
bạn
/
,
/
quá
/
nói
/
.
/
hết
/
được
/
nhỏ
/
ai
/
nghe
點擊顯示答案
Bạn nói nhỏ quá, không ai nghe được hết.