例句與練習
*點擊越南語單字顯示中文翻譯
「được + (名詞) + 動詞」
Hôm nay
được
cô giáo
khen
mình
rất
vui
.
今天被老師稱讚了我很高興。
Tác phẩm
của
anh ấy
được
mọi người
yêu thích
.
他的作品受到大家喜愛。
「được + 動詞」
‧有權利或義務做某事
Ở
Việt Nam
đủ
18
tuổi
mới
được
uống
rượu
.
在越南滿18歲才能喝酒。
‧表示對說話者來說是好的、幸運的
Con
thật
may mắn
được
làm
con
của
mẹ
.
我真幸運(能)做你的孩子。
「動詞 + được」
‧有能力做某事
問:
Anh
lái xe
được
không
?
答(肯定):
Được
,
anh
lái
được
.
答(否定):
Không
,
anh
không
lái
được
.
問:你會開車嗎?
答(肯定):會,我會開車。
答(否定):不,我不會開車。
‧可以做某事
Tôi
đi
được
chưa
?
我可以走了沒?
‧「動詞 + 到...」
Bọn mình
nhặt
được
rất
nhiều
vỏ sò
đẹp
ngoài
bãi biển
.
我們在海灘撿到很多漂亮的貝殼。
‧表示執行動作直到達到某種結果或程度
Anh ấy
mất
cả ngày
mới
sửa
được
cái
máy tính
này
.
他花了一整天才修好這台電腦。
「không + được + 形容詞」
Trời
hôm nay
âm u
nên
tâm trạng
tôi
không được
tốt
.
今天天氣陰暗所以我的心情有點不好。
「được + 數字 + 量詞」
Con gái
tôi
đã
được
5
tuổi
rồi
.
我女兒已經有 5 歲了。
Tài khoản
của
tôi
vừa
kích hoạt
được
vài
tiếng
.
我的帳號剛啟用幾個小時。
「 動詞 + ( cho ) + bằng được」
Mặc dù
đã
rất
mệt
chị ấy
vẫn
cố gắng
chạy
tới
đích
cho
bằng
được
.
儘管已經很累了她還是努力跑到終點。
其它常用用法
問:
Món ăn
này
ngon
không
?
答:
Ăn được
.
問:這道菜好吃嗎?
答:還好。
問:
Cái
áo thun
này
thế nào
?
答:
Cũng được
.
問:這件 T-shirt 怎麼樣?
答:還好。
問:
Em
muốn
ăn
thịt
gì
?
答(1):
Thịt
gì
cũng được
.
答(2):
Đều được
.
問:你想吃什麼肉?
答(1):什麼肉都可以。
答(2):都可以。
練習 - 排列順序
我的論文終於被學會認可了。
đã
/
luận văn
/
tôi
/
được
/
của
/
.
/
cuối cùng
/
công nhận
/
hội đồng
/
點擊顯示答案
Luận văn của tôi cuối cùng đã được hội đồng công nhận.
我會游泳,但是游得很慢。
bơi
/
,
/
mình
/
nhưng mà
/
.
/
được
/
bơi
/
chậm
/
rất
點擊顯示答案
Mình bơi được, nhưng mà bơi rất chậm.
我種的花已經有 20 公分高了。
trồng
/
đã
/
hoa
/
.
/
tôi
/
rồi
/
cao
/
20 cm
/
được
點擊顯示答案
Hoa tôi trồng đã cao được 20 cm rồi.