例句與練習
*點擊越南語單字顯示中文翻譯
「đến / tới + 地點」
Tớ
đã
đến
hội trường
rồi
,
cậu
đang
ở
đâu
thế
?
我已經到會場了,你在哪裡?
Con
đến
nhà
bạn
chơi
,
con
sẽ
về
trước
giờ
cơm tối
nha
mẹ
.
我去朋友家玩,我晚飯前會回來。
媽媽:
Hùng
,
đến
đây
,
mẹ
mua
bánh kem
về
rồi
nè
.
媽媽:雄來這,媽媽買蛋糕回來了。
「đến / tới + 時間 / 時間段」
Hạn sử dụng
của
gói
bánh quy
này
chỉ
tới
tháng sau
thôi
,
mau
ăn
hết
đi
.
這包餅乾的保存期限到下個月而已,趕快吃完吧。
Cửa hàng
này
mở
đến
10 giờ
tối
.
這家店開到晚上十點。
「đến / tới + 動詞」
Xin
cảm ơn
mọi người
đã
đến
dự
đám cưới
của
hai
con
chúng tôi
.
感謝大家來參加我們兩個孩子的婚禮。
註:越南人在婚禮上通常由雙方家長之一代表致詞。
「會提及其他事物的動詞 + đến / tới + 名詞 」
Em
trả lời
thế nào
cũng được
,
nhưng
đừng
nhắc
đến
chị
đấy
!
你怎麼回答都可以,但別提到我。
朋友A:
Mỗi lần
bàn
tới
nhẫn
là
lại
nhớ
tới
cách
cầu hôn
của
chồng
cậu
.
朋友B:
Đừng
nói
nữa
,
bản thân
tớ
cũng
thấy
buồn cười
.
朋友A:每次一討論到戒指就想到妳老公的求婚方式。
朋友B:別說了,我自己也覺得好笑。
「đến / tới + 數字」
Độ
ồn
khi
máy bay
cất cánh
cao
đến
120
đề-xi-ben
.
飛機起飛時的噪音高達 120 分貝。
「đến / tới + tận + 地點 / 時間 / 時間段 / 數字」
Chúng tôi
suy nghĩ
đến tận
3 tiếng
mới
quyết định
được
bữa tối
ăn
gì
.
我們想了三個小時才決定晚餐吃什麼。
Con
chó
đó
mỗi ngày
đều
đến tận
ga
để
đón
chủ
.
那隻狗每天都到車站迎接主人。
Hôm nay
tôi
làm
đến tận
10 giờ
tối
mới
được
về
nhà
.
我今天工作到晚上 10 點才能回家。
「đến / tới + mức / nỗi...」
Em ấy
nhận được
quà
,
vui
đến mức
nhảy
cẫng
lên
.
他收到禮物,開心到跳了起來。
練習 - 排列順序
我明天會先到公司拿資料。
đến
/
trước
/
ngày mai
/
sẽ
/
.
/
công ty
/
tôi
/
tài liệu
/
lấy
點擊顯示答案
Ngày mai tôi sẽ đến công ty lấy tài liệu trước.
我們要在這到幾點才能回家?
đây
/
phải
/
đến
/
?
/
tụi mình
/
ở
/
mấy giờ
/
về nhà
/
có thể
/
mới
/
vậy
點擊顯示答案
Tụi mình phải ở đây tới mấy giờ mới có thể về nhà vậy?
我們已經討論到明年的計畫了。
thảo luận
/
kế hoạch
/
năm sau
/
đã
/
chúng tôi
/
đến
/
của
/
rồi
/
.
點擊顯示答案
Chúng tôi đã thảo luận đến kế hoạch của năm sau rồi.
他腳撞到桌子,痛到說不出話來。
không nói nên lời
/
nó
/
đau
/
,
/
chân
/
vào
/
đụng
/
.
/
bàn
/
đến nỗi
點擊顯示答案
Chân nó đụng vào bàn, đau đến nỗi không nói nên lời.
或
Nó đụng chân vào bàn, đau đến nỗi không nói nên lời.