Nhân viên ngân hàng:
Anh
vui lòng
điền
ngày tháng
vào
đây
.
Khách hàng:
Ừ
,
hôm nay
là
ngày
mấy
nhỉ
?
Nhân viên ngân hàng:
Dạ
,
hôm nay
là
ngày
20
tháng
4
năm
2025
ạ
.
銀行行員:請在這邊寫上日期。
客戶:好,今天是幾號?
銀行行員:今天是 2025年 4 月 20號。
日期的唸法為:
- ngày hai mươi tháng tư năm hai không hai lăm
- ngày hai mươi tháng tư năm hai nghìn không trăm hai mươi lăm
Sau khi
tốt nghiệp
vào
tháng bảy
năm nay
,
mình
muốn
nghỉ ngơi
một thời gian
rồi
mới
tìm
việc làm
.
Bạn A:
Ngày
mấy
cậu
đi
nước ngoài
thế
?
Bạn B:
Ngày
23
,
thứ sáu
tuần sau nữa
.
Bạn A:
Trước khi
đi
tụi mình
cùng
đi
ăn
một bữa
nhé
?
朋友A:你幾號出國?
朋友B:二十三號,下下禮拜五。
朋友A:出國前我們一起去吃個飯吧?
Ngày
ký
văn bản
:
Hà Nội
,
ngày
10
tháng
5
năm
2024
文件簽署日期:河內,2024 年 5 月 10 日
問:
Khóa học
này
kéo dài
bao lâu
?
答:
Chỉ
4
tuần
là
kết thúc
,
số ngày
học
thực tế
là
18
ngày
.
問:這個課程要上多久。
答:四個星期就結束,實際上課天數為十八天。
註:此處的兩個「là」有不同意思。「là」的用法請參考相關連結。
練習 - 唸法
請以越南語唸出:
點擊顯示答案
1. Ngày mười lăm tháng hai năm hai nghìn không trăm hai mươi lăm
或 Ngày mười lăm tháng hai năm hai không hai lăm
2. Thứ năm, ngày mười một tháng sáu năm hai nghìn không trăm linh chín
或 Thứ năm, ngày mười một tháng sáu năm hai không không chín
3. Ngày một tháng tư năm hai nghìn không trăm mười
練習 - 排列順序
請於 2025 年 8 月 30 日前攜帶相關證件辦理。
các giấy tờ
/
tháng
/
mang theo
/
liên quan
/
30
/
vui lòng
/
8
/
năm
/
làm
/
2025
/
trước
/
ngày
/
để
/
thủ tục
/
.
點擊顯示答案
Vui lòng mang theo các giấy tờ liên quan để làm thủ tục trước ngày 30 tháng 8 năm 2025.
我們已經交往 3 個月 10 天了。
hẹn hò
/
ngày
/
đã
/
tháng
/
.
/
3
/
10
/
rồi
/
được
/
tụi mình
點擊顯示答案
Tụi mình đã hẹn hò được 3 tháng 10 ngày rồi.
補充
1.
越南遵循「國際標準 ISO 8601」,每週以週一為始到週日結束。